Đăng nhập ngân hàng trực tuyến
CÁ NHÂN
1800 588 822
HỖ TRỢ QUỐC TẾ
84 24 3944 6699
Khách hàng ưu tiên
1800 588 823 | 84-24 3944 9626
Vay vốn
Mở thẻ
Ngân hàng điện tử
Mở tài khoản
Mở tài khoản
Tư vấn gửi tiết kiệm
Tỷ giá
Lãi suất
Biểu phí & biểu mẫu
Công cụ tính toán
Tra cứu chứng thư bảo lãnh
Tra cứu hóa đơn điện tử
Đặt lịch hẹn
Đăng nhập ngân hàng trực tuyến
Đăng nhập ngân hàng trực tuyến
Cần tiền – có liền
Dựa trên các tiêu chí như độ tuổi, thu nhập...để đánh giá quý khách có đủ điều kiện ban đầu để mở thẻ tín dụng tại Techcombank không.
Đăng ký mở thẻ tín dụng trực tuyến tại đây
Chuyên viên của Techcombank sẽ liên hệ với Quý khách hàng để tư vấn các thông tin cần thiết.
Bước 1: Download Đề nghị kiêm Hợp đồng phát hành thẻ tín dụng và điền đầy đủ thông tin (Tại đây)
Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ đính kèm (có tài sản bảo đảm, không có tài sản bảo đảm)
Bước 3: Nộp đơn và hồ sơ tại Chi nhánh của Techcombank
Điều kiện | Phát hành thẻ chính không có tài sản đảm bảo |
Đối tượng | Cá nhân người Việt Nam |
Độ tuổi | Trong độ tuổi từ đủ 18-68 tuổi |
Thu nhập/Tài sản | Nhận lương qua tài khoản mở tại Techcombank tối thiểu 3 tháng
|
STT | Code phí | Dịch vụ | KH VIP | KH thường | Tối thiểu | Tối đa | Loại |
Mức phí | Mức phí | ||||||
1 | Phí phát hành lại thẻ (do thay đổi loại thẻ/hạng thẻ, giữ nguyên hợp đồng tín dụng đang có hiệu lực/do mất, thất lạc,...) | Miễn phí | 100.000 VND/thẻ | ||||
2 | Phí phát hành nhanh (3 ngày chỉ áp dụng trên địa bàn Hà Nội, chưa bao gồm phí phát hành) * | 150.000 VND/lần | |||||
3 | Phí thường niên (thu lần 1 khi có sự kiện kích hoạt thẻ) | Miễn phí | 150.000 VND/thẻ | ||||
4 | Phí cấp lại PIN | Miễn phí | |||||
5 | Phí rút tiền mặt | ||||||
5.1 | Tại ATM, thiết bị chấp nhận thẻ (POS) đặt tại CN/PGD của Techcombank | 2%*số tiền giao dịch | |||||
5.2 | Tại ATM, thiết bị chấp nhận thẻ (POS) đặt tại CN/PGD của Ngân hàng khác trong / ngoài Việt Nam | 4%*số tiền giao dịch | 50.000 VND | ||||
6 | Phí giao dịch ngoại tệ (Áp dụng cho các giao dịch khác VND) | 2.95%*số tiền giao dịch | |||||
7 | Phí giao dịch nội tệ ở nước ngoài (Áp dụng cho các giao dịch bằng VND được thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt Nam (căn cứ trên thông tin Ngân hàng thanh toán gửi về cho Techcombank)) | 1.1%*số tiền giao dịch | |||||
8 | Phí cấp bản sao sao kê theo yêu cầu | 80.000 VND/lần | |||||
9 | Phí xác nhận thông tin thẻ tín dụng theo yêu cầu (Xác nhận hạn mức tín dụng, xác nhận thông tin giao dịch, vvv) | 80.000 VND/lần | |||||
10 | Phí nâng hạn mức tín dụng của thẻ hiện tại (không thay đổi hạng thẻ)* | 100.000 VND/lần | |||||
11 | Phí dịch vụ trả góp bằng thẻ tín dụng **** | ||||||
11.1 | Phí dịch vụ trả góp bằng thẻ tín dụng (thu từ đơn vị kinh doanh ký kết hợp đồng với Techcombank triển khai dịch vụ trả góp bằng thẻ tín dụng - tính dựa trên thời hạn trả góp (THTG) | 0.8%/ tháng * giá trị GD * thời hạn trả góp. (Thời hạn trả góp từ 1 cho đến tối đa 12 tháng) |
|||||
11.2 | Phí chuyển đổi giao dịch trả góp bằng thẻ tín dụng (Thu từ chủ thẻ đăng ký để thực hiện chuyển đổi giao dịch thanh toán thẻ thông thường sang giao dịch trả góp) | Tối đa 6% * giá trị giao dịch | |||||
12 | Phí chậm thanh toán thẻ tín dụng * (Phí chậm thanh toán thuộc đối tượng không chịu thuế VAT) | 6% * số tiền chậm thanh toán | 50.000 VND |
Loại hình giao dịch | Giá trị hạn mức giao dịch |
---|---|
Tổng hạn mức thanh toán trong ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) |
Hạn mức thanh toán tối đa trong 1 ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) |
Hạn mức thanh toán qua Internet tối đa 1 ngày (bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) | 20 triệu VNĐ/ngày |
Hạn mức thanh toán tối đa cho 1 giao dịch qua Internet không cần nhập CVV2 (không bao gồm giao dịch sử dụng 3D Secure không cần nhập CVV2) | 10 triệu VNĐ/giao dịch |
Hạn mức thanh toán giao dịch MOTO (Mail Order/Telephone Order) | 20 triệu VNĐ/ngày |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 chu kỳ tín dụng | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) |
Hạn mức rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày | Bằng tổng hạn mức tín dụng được cấp và số tiền nộp thêm (nếu có) |
Hạn mức rút ngoại tệ tiền mặt tại nước ngoài tối đa trong 1 ngày | 30 triệu VNĐ/ngày |
Mặt trước
Số thẻ
Họ và tên chủ thẻ
Tháng hết hạn thẻ (mm/yy)
Logo JCB: Được chấp nhận toàn cầu - Thẻ của Quý khách được chấp nhận tại hàng triệu điểm có biểu tư ợng Visa tại Việt Nam và trên toàn thế giới.
Mặt sau
Số Hotline sử dụng trong nước (miễn phí cuộc gọi)
Số Hotline sử dụng tại nước ngoài
Dải băng chữ kí mẫu của khách hàng
Số nhận diện chủ thẻ (CVV2) : thường được sử dụng trong các giao dịch thanh toán qua Internet